Từ điển Thiều Chửu
效 - hiệu
① Học đòi, bắt chước, như hiệu pháp 效法 nghĩa là bắt chước phép gì của người, hiệu vưu 效尤 bắt chước sự lầm lẫn của người, v.v. ||② Ðến cùng, như hiệu lực 效力 có sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền, v.v. ||③ Hiệu nghiệm, như minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành hiệu rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh
效 - hiệu
① Hiệu quả, hiệu nghiệm, hiệu lực: 有效 Có hiệu quả; 本協定簽署後即生效 Bản hiệp định này có hiệu lực ngay sau khi được kí kết; ② Noi theo, bắt chước: 上行下效 Trên làm sao dưới theo vậy, trên làm dưới theo; ③ Ra sức đóng góp, phục vụ, góp sức, cống hiến: 效力 Ra sức; 報效 Hết sức báo đền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
效 - hiệu
Bắt chước — Đúng như thật, đúng như mong muốn.


報效 - báo hiệu || 效正 - hiệu chính || 效訂 - hiệu đính || 效用 - hiệu dụng || 效力 - hiệu lực || 效能 - hiệu năng || 效驗 - hiệu nghiệm || 效果 - hiệu quả || 效率 - hiệu suất ||